松动 sōngdòng
volume volume

Từ hán việt: 【tùng động】

Đọc nhanh: 松动 (tùng động). Ý nghĩa là: rộng; rộng rãi, dư giả; dư dật, lỏng; long (răng, ốc). Ví dụ : - 她踩到一块松动的石头上扭伤了脚踝。 Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.. - 她把盖子轻拍了几下使它松动. Cô ấy nhẹ nhàng vỗ nắp vài cái để nó trở nên lỏng lẻo.. - 留心那级台阶它有点松动了。 Hãy chú ý bậc thang đó, nó hơi lỏng.

Ý Nghĩa của "松动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. rộng; rộng rãi

不拥挤

Ví dụ:
  • volume volume

    - cǎi dào 一块 yīkuài 松动 sōngdòng de 石头 shítou shàng 扭伤 niǔshāng le 脚踝 jiǎohuái

    - Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.

  • volume volume

    - 盖子 gàizi 轻拍 qīngpāi le 几下 jǐxià 使 shǐ 松动 sōngdòng

    - Cô ấy nhẹ nhàng vỗ nắp vài cái để nó trở nên lỏng lẻo.

  • volume volume

    - 留心 liúxīn 那级 nàjí 台阶 táijiē 有点 yǒudiǎn 松动 sōngdòng le

    - Hãy chú ý bậc thang đó, nó hơi lỏng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dư giả; dư dật

宽裕;不窘

✪ 3. lỏng; long (răng, ốc)

(牙齿、螺丝等) 不紧; 活动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松动

  • volume volume

    - zhè 螺丝钉 luósīdīng 松动 sōngdòng le

    - Ốc này bị lỏng rồi.

  • volume volume

    - cǎi dào 一块 yīkuài 松动 sōngdòng de 石头 shítou shàng 扭伤 niǔshāng le 脚踝 jiǎohuái

    - Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.

  • volume volume

    - 留心 liúxīn 那级 nàjí 台阶 táijiē 有点 yǒudiǎn 松动 sōngdòng le

    - Hãy chú ý bậc thang đó, nó hơi lỏng.

  • volume volume

    - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ ràng rén 放松 fàngsōng

    - Tập thể dục có thể giúp bạn thư giãn.

  • volume volume

    - 运动 yùndòng hòu 放松 fàngsōng 下来 xiàlai

    - Tôi thư giãn sau khi tập thể dục.

  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán 反应 fǎnyìng 灵活 línghuó 轻松 qīngsōng 接球 jiēqiú

    - Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.

  • volume volume

    - 盖子 gàizi 轻拍 qīngpāi le 几下 jǐxià 使 shǐ 松动 sōngdòng

    - Cô ấy nhẹ nhàng vỗ nắp vài cái để nó trở nên lỏng lẻo.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 音乐 yīnyuè 之类 zhīlèi de 活动 huódòng hěn 放松 fàngsōng

    - Phim, nhạc, v.v. rất thư giãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Sōng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Tùng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DCI (木金戈)
    • Bảng mã:U+677E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao