Đọc nhanh: 牢牢 (lao lao). Ý nghĩa là: an toàn; chắc chắn; vững chắc. Ví dụ : - 他牢牢地记住了她的名字。 Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.. - 根基牢牢地扎在土壤里。 Rễ cây bám chặt vào lòng đất.. - 他牢牢握住了我的手。 Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
牢牢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an toàn; chắc chắn; vững chắc
牢固; 经久不变
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 根基 牢牢地 扎 在 土壤 里
- Rễ cây bám chặt vào lòng đất.
- 他 牢牢 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢牢
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 他 基打 得 很 牢
- Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 他 牢牢 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 他 被 关进 了 牢
- Anh ta bị nhốt vào nhà tù.
- 他 总是 在 发牢骚
- Anh ấy luôn nỏi giận.
- 他 捞 牢 栏杆 以防 摔
- Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牢›