牢牢 láo láo
volume volume

Từ hán việt: 【lao lao】

Đọc nhanh: 牢牢 (lao lao). Ý nghĩa là: an toàn; chắc chắn; vững chắc. Ví dụ : - 他牢牢地记住了她的名字。 Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.. - 根基牢牢地扎在土壤里。 Rễ cây bám chặt vào lòng đất.. - 他牢牢握住了我的手。 Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.

Ý Nghĩa của "牢牢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

牢牢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. an toàn; chắc chắn; vững chắc

牢固; 经久不变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 牢牢地 láoláodì 记住 jìzhu le de 名字 míngzi

    - Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.

  • volume volume

    - 根基 gēnjī 牢牢地 láoláodì zhā zài 土壤 tǔrǎng

    - Rễ cây bám chặt vào lòng đất.

  • volume volume

    - 牢牢 láoláo 握住 wòzhù le de shǒu

    - Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢牢

  • volume volume

    - 钉牢 dīngláo 那片 nàpiàn 布片 bùpiàn

    - Khâu chặt miếng vải đó lại.

  • volume volume

    - 基打 jīdǎ hěn láo

    - Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 修得 xiūdé hěn 牢固 láogù

    - Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 牢牢 láoláo 握住 wòzhù le de shǒu

    - Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.

  • volume volume

    - 牢牢地 láoláodì 记住 jìzhu le de 名字 míngzi

    - Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.

  • volume volume

    - bèi 关进 guānjìn le láo

    - Anh ta bị nhốt vào nhà tù.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zài 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy luôn nỏi giận.

  • volume volume

    - lāo láo 栏杆 lángān 以防 yǐfáng shuāi

    - Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét), ngưu 牛 (+3 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào , Lóu
    • Âm hán việt: Lao , Lâu , Lạo
    • Nét bút:丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JHQ (十竹手)
    • Bảng mã:U+7262
    • Tần suất sử dụng:Cao