Đọc nhanh: 废弛 (phế thỉ). Ý nghĩa là: buông thả; lỏng lẻo; không được chấp hành (kỷ cương...). Ví dụ : - 纪律废弛 kỷ luật lỏng lẻo
废弛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buông thả; lỏng lẻo; không được chấp hành (kỷ cương...)
(政令、风纪等) 因不执行或不被重视而失去约束作用
- 纪律 废弛
- kỷ luật lỏng lẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废弛
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 纲纪 废弛
- kỷ cương lỏng lẻo
- 纪律 废弛
- kỷ luật lỏng lẻo
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 他 在 半途而废 了
- Anh ấy đã bỏ cuộc giữa chừng.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 他们 需要 处置 这些 废品
- Họ cần xử lý những phế liệu này.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
弛›