Đọc nhanh: 松果腺 (tùng quả tuyến). Ý nghĩa là: thể hình nón thông (giải phẫu).
松果腺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể hình nón thông (giải phẫu)
脑上体内分泌腺之一,在第三脑室的后上部,形状像松树的果实七岁以下的小儿的脑上体比较发达,所分泌的激素有抑制性腺成熟的作用也叫松果腺或松果体见〖脑上体〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松果腺
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 如果 你 有 骨质 疏松 或者 牙周 疾病 的 家族史 , 牙齿 检查 更 有 必要 了
- Khám nha khoa càng cần thiết hơn nếu gia đình bạn có tiền sử bị loãng xương hoặc bệnh viêm nha chu
- 结果 发现 是 烧焦 的 麻布 和 松针
- Kết quả là vải bố và lá thông bị cháy.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 这种 水果 松 的 味道 很 独特
- Hương vị của loại trái cây xay này rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›
果›
腺›