Đọc nhanh: 舒舒 (thư thư). Ý nghĩa là: thư thư. Ví dụ : - 他看上去像是在舒舒服服地休息。 Anh ấy trông như đang nghỉ ngơi rất thoải mái.. - 他在自己惯常坐的椅子上舒舒服服地坐下来。 Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
舒舒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư thư
- 他 看上去 像是 在 舒舒服服 地 休息
- Anh ấy trông như đang nghỉ ngơi rất thoải mái.
- 他 在 自己 惯常 坐 的 椅子 上 舒舒服服 地 坐下 来
- Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒舒
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 香烟 的 烟味 让 我 感到 不 舒服
- Mùi khói thuốc lá khiến tôi cảm thấy khó chịu.
- 他 的 奉承 让 我 不 舒服
- Lời tâng bốc của anh ấy làm tôi khó chịu.
- 他 看上去 像是 在 舒舒服服 地 休息
- Anh ấy trông như đang nghỉ ngơi rất thoải mái.
- 他 身体 不 舒服 , 为此 请 了 假
- Anh ấy không khỏe, vì vậy đã xin nghỉ.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 你 帮 病人 翻个 身 , 那么 着 他 也许 舒服 点儿
- anh giúp bệnh nhân trở mình, cứ thế có lẽ ông ấy thấy dễ chịu hơn một chút.
- 他 的 笑容 非常 舒展
- Nụ cười của anh ấy rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舒›