chí
volume volume

Từ hán việt: 【thỉ】

Đọc nhanh: (thỉ). Ý nghĩa là: chùng; lơi; lỏng; không nghiêm; lỏng lẻo; không chặt chẽ, xóa bỏ; loại bỏ. Ví dụ : - 不可弛了斗志。 Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.. - 别弛了那根弦。 Đừng nới lỏng sợi dây đó.. - 公司弛掉这项禁令。 Công ty bãi bỏ lệnh cấm này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chùng; lơi; lỏng; không nghiêm; lỏng lẻo; không chặt chẽ

松开;松懈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不可 bùkě chí le 斗志 dòuzhì

    - Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.

  • volume volume

    - 别弛 biéchí le 那根 nàgēn xián

    - Đừng nới lỏng sợi dây đó.

✪ 2. xóa bỏ; loại bỏ

解除; 免除

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 弛掉 chídiào 这项 zhèxiàng 禁令 jìnlìng

    - Công ty bãi bỏ lệnh cấm này.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 弛除 chíchú 那项 nàxiàng 限制 xiànzhì

    - Chính phủ loại bỏ hạn chế đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不可 bùkě chí le 斗志 dòuzhì

    - Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.

  • volume volume

    - 别弛 biéchí le 那根 nàgēn xián

    - Đừng nới lỏng sợi dây đó.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 弛掉 chídiào 这项 zhèxiàng 禁令 jìnlìng

    - Công ty bãi bỏ lệnh cấm này.

  • volume volume

    - 一张一弛 yīzhāngyīchí

    - bên căng bên chùng

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 弛除 chíchú 那项 nàxiàng 限制 xiànzhì

    - Chính phủ loại bỏ hạn chế đó.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 管理 guǎnlǐ 有些 yǒuxiē 松弛 sōngchí

    - Quản lý công ty hơi lỏng lẻo.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 纪律 jìlǜ 变得 biànde 松弛 sōngchí le

    - Kỷ luật của trường học trở nên lỏng lẻo.

  • volume volume

    - tīng le zhè 一番话 yīfānhuà 紧张 jǐnzhāng de 心情 xīnqíng 渐渐 jiànjiàn 弛缓 chíhuǎn 下来 xiàlai

    - nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+3 nét)
    • Pinyin: Chí , Shǐ
    • Âm hán việt: Thỉ
    • Nét bút:フ一フフ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPD (弓心木)
    • Bảng mã:U+5F1B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ trái nghĩa