Đọc nhanh: 晦暗 (hối ám). Ý nghĩa là: đen tối; ảm đạm; buồn bã; u tối; u ám; tối tăm; mờ mịt, sẩm, xẩm. Ví dụ : - 天色晦暗。 trời ảm đạm. - 心情晦暗。 tâm trạng buồn bã
晦暗 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đen tối; ảm đạm; buồn bã; u tối; u ám; tối tăm; mờ mịt
昏暗;暗淡
- 天色 晦暗
- trời ảm đạm
- 心情 晦暗
- tâm trạng buồn bã
✪ 2. sẩm
暗; 阴沉
✪ 3. xẩm
光线不足; 暗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晦暗
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 心情 晦暗
- tâm trạng buồn bã
- 天色 晦暗
- trời ảm đạm
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 他 总是 晦藏 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.
- 他 总是 晦藏 财宝
- Anh ấy luôn giấu kín của cải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晦›
暗›