Đọc nhanh: 黯淡 (ảm đạm). Ý nghĩa là: ảm đạm; tối tăm; u ám. Ví dụ : - 她的表情黯淡无光。 Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.. - 天空看起来很黯淡。 Bầu trời trông rất u ám.
黯淡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảm đạm; tối tăm; u ám
暗淡
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 天空 看起来 很 黯淡
- Bầu trời trông rất u ám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黯淡
- 他 只 淡淡地 问 了 几句
- Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.
- 他 淡淡地 看 了 我 一眼
- Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.
- 天空 看起来 很 黯淡
- Bầu trời trông rất u ám.
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淡›
黯›