黯淡 àndàn
volume volume

Từ hán việt: 【ảm đạm】

Đọc nhanh: 黯淡 (ảm đạm). Ý nghĩa là: ảm đạm; tối tăm; u ám. Ví dụ : - 她的表情黯淡无光。 Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.. - 天空看起来很黯淡。 Bầu trời trông rất u ám.

Ý Nghĩa của "黯淡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黯淡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ảm đạm; tối tăm; u ám

暗淡

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng 黯淡无光 àndànwúguāng

    - Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 看起来 kànqǐlai hěn 黯淡 àndàn

    - Bầu trời trông rất u ám.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黯淡

  • volume volume

    - zhǐ 淡淡地 dàndàndì wèn le 几句 jǐjù

    - Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.

  • volume volume

    - 淡淡地 dàndàndì kàn le 一眼 yīyǎn

    - Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 看起来 kànqǐlai hěn 黯淡 àndàn

    - Bầu trời trông rất u ám.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng 黯淡无光 àndànwúguāng

    - Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 黯淡无光 àndànwúguāng 快要 kuàiyào 下雨 xiàyǔ le

    - Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.

  • volume volume

    - 他时 tāshí 热情 rèqíng shí 冷淡 lěngdàn

    - Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.

  • volume volume

    - 他强 tāqiáng 打着 dǎzhe 精神 jīngshén 说话 shuōhuà 冷淡 lěngdàn le 朋友 péngyou

    - anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.

  • volume volume

    - duì 象棋 xiàngqí de 兴趣 xìngqù 逐渐 zhújiàn 淡薄 dànbó

    - hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán , Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Đàm , Đạm
    • Nét bút:丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFF (水火火)
    • Bảng mã:U+6DE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:âm 音 (+12 nét), hắc 黑 (+9 nét)
    • Pinyin: ān , àn
    • Âm hán việt: Ảm
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WFYTA (田火卜廿日)
    • Bảng mã:U+9EEF
    • Tần suất sử dụng:Cao