àn
volume volume

Từ hán việt: 【ám.âm】

Đọc nhanh: (ám.âm). Ý nghĩa là: tối; tối tăm; tối mò; mù mịt; u ám, kín; mờ ám; ngầm; thầm; lén; vụng trộm, màu tối; đậm. Ví dụ : - 天色渐渐暗下来了。 Trời dần dần tối.. - 房间里太暗了。 Trong phòng tối quá.. - 明人不做暗事。 Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tối; tối tăm; tối mò; mù mịt; u ám

光线不足; 黑暗 (跟''明''相对,下同)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn àn 下来 xiàlai le

    - Trời dần dần tối.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 太暗 tàiàn le

    - Trong phòng tối quá.

✪ 2. kín; mờ ám; ngầm; thầm; lén; vụng trộm

隐藏不露的; 秘密的;没有说出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明人不做暗事 míngrénbùzuòànshì

    - Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.

  • volume volume

    - 暗自 ànzì 喜欢 xǐhuan

    - Mừng thầm trong bụng.

✪ 3. màu tối; đậm

颜色很深;不鲜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣服 yīfú de 颜色 yánsè hěn àn

    - Màu sắc của quần áo này tối quá.

  • volume volume

    - de chē shì 暗红色 ànhóngsè de ma

    - Xe của bạn là cái màu đỏ đậm phải không?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 暗

Ai/cái gì tối/u ám như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 外面 wàimiàn 太暗 tàiàn le

    - Bên ngoài tối quá.

  • volume

    - 天气 tiānqì hěn àn

    - Thời tiết u ám.

✪ 2. 暗 + 下去/下来

Tối dần xuống

Ví dụ:
  • volume

    - 灯笼 dēnglóng àn 下去 xiàqù

    - Đèn lồng tối dần.

  • volume

    - 这个 zhègè dēng 突然 tūrán àn 下来 xiàlai

    - Cái bóng đèn này tự nhiên tối om.

✪ 3. 暗 + Tính từ (màu sắc)

Màu sắc tối/đậm

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī shì àn huáng de

    - Cái áo len này là màu vàng đậm.

  • volume

    - de 头发 tóufà shì àn chéng de

    - Tóc tôi là màu cam đậm.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 暗 vs 黑

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là hình dung từ, nhưng ý nghĩa và cách dùng không giống nhau,
Khác:
- Ngoại trừ đều được dùng trong miêu tả thời tiết ra, những tình huống khác không thể thay thế được cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 暗暗 ànàn 观察 guānchá 对手 duìshǒu

    - Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.

  • volume volume

    - 暗示 ànshì 愿意 yuànyì 合作 hézuò

    - Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.

  • volume volume

    - 暗中 ànzhōng 对方 duìfāng 朋党 péngdǎng

    - Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.

  • volume volume

    - 暗示 ànshì 不要 búyào 说话 shuōhuà

    - Anh ấy ám chỉ tôi không nên nói gì.

  • volume volume

    - 暗示 ànshì jiāng zuò 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy ám chỉ rằng anh ấy sẽ thực hiện công việc.

  • volume volume

    - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • volume volume

    - 暗示 ànshì huì zài de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ gěi 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy

  • volume volume

    - yòng 手电筒 shǒudiàntǒng 烛亮 zhúliàng le 黑暗 hēiàn de 角落 jiǎoluò

    - Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao