Đọc nhanh: 暗 (ám.âm). Ý nghĩa là: tối; tối tăm; tối mò; mù mịt; u ám, kín; mờ ám; ngầm; thầm; lén; vụng trộm, màu tối; đậm. Ví dụ : - 天色渐渐暗下来了。 Trời dần dần tối.. - 房间里太暗了。 Trong phòng tối quá.. - 明人不做暗事。 Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.
暗 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tối; tối tăm; tối mò; mù mịt; u ám
光线不足; 黑暗 (跟''明''相对,下同)
- 天色 渐渐 暗 下来 了
- Trời dần dần tối.
- 房间 里 太暗 了
- Trong phòng tối quá.
✪ 2. kín; mờ ám; ngầm; thầm; lén; vụng trộm
隐藏不露的; 秘密的;没有说出来
- 明人不做暗事
- Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.
- 暗自 喜欢
- Mừng thầm trong bụng.
✪ 3. màu tối; đậm
颜色很深;不鲜
- 衣服 的 颜色 很 暗
- Màu sắc của quần áo này tối quá.
- 你 的 车 是 暗红色 的 吗 ?
- Xe của bạn là cái màu đỏ đậm phải không?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 暗
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 暗
Ai/cái gì tối/u ám như thế nào
- 外面 太暗 了
- Bên ngoài tối quá.
- 天气 很 暗
- Thời tiết u ám.
✪ 2. 暗 + 下去/下来
Tối dần xuống
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 这个 灯 突然 暗 下来
- Cái bóng đèn này tự nhiên tối om.
✪ 3. 暗 + Tính từ (màu sắc)
Màu sắc tối/đậm
- 这件 毛衣 是 暗 黄 的
- Cái áo len này là màu vàng đậm.
- 我 的 头发 是 暗 橙 的
- Tóc tôi là màu cam đậm.
So sánh, Phân biệt 暗 với từ khác
✪ 1. 暗 vs 黑
Giống:
- "暗" và "黑" đều là hình dung từ, nhưng ý nghĩa và cách dùng không giống nhau,
Khác:
- Ngoại trừ đều được dùng trong miêu tả thời tiết ra, những tình huống khác không thể thay thế được cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗
- 他 暗暗 地 观察 对手
- Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.
- 他 暗示 愿意 合作
- Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 他 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ám chỉ tôi không nên nói gì.
- 他 暗示 他 将 做 这项 工作
- Anh ấy ám chỉ rằng anh ấy sẽ thực hiện công việc.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 他 用 手电筒 烛亮 了 黑暗 的 角落
- Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›