Đọc nhanh: 暗潮 (ám triều). Ý nghĩa là: sóng ngầm; dòng ngầm; hải lưu ngầm; khuynh hướng ngầm; trào lưu ngầm; hoạt động ngầm; lực lượng ngầm.
暗潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng ngầm; dòng ngầm; hải lưu ngầm; khuynh hướng ngầm; trào lưu ngầm; hoạt động ngầm; lực lượng ngầm
比喻暗中发展,还没有表面化的事态 (多指政治斗争、社会运动等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗潮
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 他们 的 手艺 很潮
- Tay nghề của bọn họ rất kém.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 他们 希望 紧跟 国际 潮流
- Họ muốn theo kịp trào lưu quốc tế.
- 鸭母 捻 是 广东 潮汕地区 的 一种 特色小吃
- Chè sâm bổ lượng là một món ăn vặt đặc biệt ở vùng Triều Sán, Quảng Đông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
潮›