Đọc nhanh: 皎洁 (kiểu khiết). Ý nghĩa là: sáng trong; trong sáng; trong trắng (trăng). Ví dụ : - 今夜星光灿烂,月色皎洁 đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
皎洁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng trong; trong sáng; trong trắng (trăng)
(月亮) 明亮而洁白
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皎洁
- 星星 皎洁 闪烁
- Những ngôi sao sáng lấp lánh.
- 他们 有着 纯洁 的 爱情
- Họ có một tình yêu trong sáng.
- 保持 城市 清洁 是 我们 的 责任
- Giữ cho thành phố sạch sẽ là trách nhiệm của chúng ta.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 皎洁 的 雪 覆盖 大地
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đất.
- 月光 皎洁 如水
- Ánh trăng trong sáng như nước.
- 医院 的 环境 很 整洁
- Môi trường bệnh viện rất sạch sẽ.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洁›
皎›
sáng trong; sáng tỏa; sáng vằng vặc (ánh trăng)
thuần khiếtrõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạchkhiết bạch
Tươi Sáng
trắng như tuyết; bạc toát
trong vắt; trong suốt
Trắng Tinh, Trắng Toát, Trong Trắng
sáng trong; sáng vằng vặc; sáng ngời
Quang Minh