暗暗 àn àn
volume volume

Từ hán việt: 【ám ám】

Đọc nhanh: 暗暗 (ám ám). Ý nghĩa là: thầm; ngầm; ngấm ngầm; lén lút; âm thầm . Ví dụ : - 他暗暗下定决心。 Anh ta thầm hạ quyết tâm. - 他暗暗地观察对手。 Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.. - 我暗暗为他担心。 Tôi thầm lo lắng cho anh ấy.

Ý Nghĩa của "暗暗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

暗暗 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thầm; ngầm; ngấm ngầm; lén lút; âm thầm

在暗中或私下里,不显露出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 暗暗 ànàn 下定决心 xiàdìngjuéxīn

    - Anh ta thầm hạ quyết tâm

  • volume volume

    - 暗暗 ànàn 观察 guānchá 对手 duìshǒu

    - Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.

  • volume volume

    - 暗暗 ànàn wèi 担心 dānxīn

    - Tôi thầm lo lắng cho anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 暗暗

✪ 1. 暗暗 + (地) + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 暗暗 ànàn 担心 dānxīn 家人 jiārén

    - Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.

  • volume

    - 暗暗 ànàn 记住 jìzhu 建议 jiànyì

    - Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.

So sánh, Phân biệt 暗暗 với từ khác

✪ 1. 暗暗 vs 悄悄

Giải thích:

Giống:
- "暗暗" và "悄悄" đều là phó từ, có thể làm trạng ngữ.
Đều có nghĩa là làm việc gì đó mà không để cho người khác phát hiện
Khác:
- "暗暗" thường nhấn mạnh âm thanh rất nhỏ, "偷偷" nhấn mạnh hành vi không muốn để cho người khác biết.

✪ 2. 暗暗 vs 偷偷

Giải thích:

- "暗暗" bổ nghĩa cho động từ thể hiện hoạt động tâm lí, "偷偷" bổ nghĩa cho động từ thể hiện hành động động tác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗暗

  • volume volume

    - 暗暗 ànàn 观察 guānchá 对手 duìshǒu

    - Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.

  • volume volume

    - 暗示 ànshì 愿意 yuànyì 合作 hézuò

    - Ông ám chỉ sẵn sàng hợp tác.

  • volume volume

    - 暗中 ànzhōng 对方 duìfāng 朋党 péngdǎng

    - Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.

  • volume volume

    - 暗示 ànshì 不要 búyào 说话 shuōhuà

    - Anh ấy ám chỉ tôi không nên nói gì.

  • volume volume

    - 暗示 ànshì jiāng zuò 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy ám chỉ rằng anh ấy sẽ thực hiện công việc.

  • volume volume

    - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • volume volume

    - 暗示 ànshì huì zài de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ gěi 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy

  • volume volume

    - yòng 手电筒 shǒudiàntǒng 烛亮 zhúliàng le 黑暗 hēiàn de 角落 jiǎoluò

    - Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao