暗地里 àndìlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【ám địa lí】

Đọc nhanh: 暗地里 (ám địa lí). Ý nghĩa là: thầm; lén; trong bụng; sau lưng; rón rén; lén lút; vụng trộm; thầm kín; trong thâm tâm, thầm lén. Ví dụ : - 有什么事情暗地里悄悄的解决,各凭本事。 Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo

Ý Nghĩa của "暗地里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

暗地里 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thầm; lén; trong bụng; sau lưng; rón rén; lén lút; vụng trộm; thầm kín; trong thâm tâm

私下;背地里也说暗地

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 事情 shìqing 暗地里 àndìlǐ 悄悄的 qiāoqiāode 解决 jiějué 各凭本事 gèpíngběnshì

    - Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo

✪ 2. thầm lén

瞒着人做事, 不让他人知道

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗地里

  • volume volume

    - 地下室 dìxiàshì 阴暗 yīnàn ér 潮湿 cháoshī

    - trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 事情 shìqing 暗地里 àndìlǐ 悄悄的 qiāoqiāode 解决 jiějué 各凭本事 gèpíngběnshì

    - Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 田里 tiánlǐ 种地 zhòngdì

    - Họ làm ruộng ở ngoài đồng.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ dào 学校 xuéxiào yǒu sān 公里 gōnglǐ

    - Từ đây đến trường có ba cây số.

  • volume volume

    - 气儿 qìér pǎo le 五里 wǔlǐ

    - chạy một mạch được năm dặm.

  • volume volume

    - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 吼叫 hǒujiào 呼地 hūdì cóng 林子里 línzilǐ 冲出 chōngchū 一只 yīzhī 老虎 lǎohǔ lái

    - Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.

  • volume volume

    - cóng 公司 gōngsī 到家 dàojiā zhǐ 需要 xūyào 十里 shílǐ

    - Từ công ty về nhà chỉ cần đi mười dặm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao