Đọc nhanh: 暗地里 (ám địa lí). Ý nghĩa là: thầm; lén; trong bụng; sau lưng; rón rén; lén lút; vụng trộm; thầm kín; trong thâm tâm, thầm lén. Ví dụ : - 有什么事情暗地里悄悄的解决,各凭本事。 Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
暗地里 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thầm; lén; trong bụng; sau lưng; rón rén; lén lút; vụng trộm; thầm kín; trong thâm tâm
私下;背地里也说暗地
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
✪ 2. thầm lén
瞒着人做事, 不让他人知道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗地里
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 他们 在 田里 种地
- Họ làm ruộng ở ngoài đồng.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 从 公司 到家 只 需要 十里 地
- Từ công ty về nhà chỉ cần đi mười dặm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
暗›
里›