Đọc nhanh: 晃眼 (hoảng nhãn). Ý nghĩa là: chói mắt; loá mắt; loé mắt, thoáng cái; loáng cái; nháy mắt. Ví dụ : - 摄影棚内强烈的灯光直晃眼。 trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.. - 刚才还看见他在这儿,怎么晃眼就不见了。 mới thấy anh ấy ở đây, sao nháy mắt một cái thì không thấy rồi.
晃眼 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chói mắt; loá mắt; loé mắt
光线过强,刺得眼睛不舒服
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
✪ 2. thoáng cái; loáng cái; nháy mắt
形容极短的时间;瞬间
- 刚才 还 看见 他 在 这儿 , 怎么 晃眼 就 不见 了
- mới thấy anh ấy ở đây, sao nháy mắt một cái thì không thấy rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晃眼
- 太阳 晃得 眼睛 直发 疼
- Mặt trời chói đến mức khiến tôi đau mắt.
- 太阳 晃得 眼睛 睁不开
- Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 刚才 还 看见 他 在 这儿 , 怎么 晃眼 就 不见 了
- mới thấy anh ấy ở đây, sao nháy mắt một cái thì không thấy rồi.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晃›
眼›