Đọc nhanh: 昏黑 (hôn hắc). Ý nghĩa là: đen kịt; tối om; tối sầm; tối đen; tối mò; tối mù mịt; om om, xẩm. Ví dụ : - 夜色昏黑 trời tối sầm. - 昏黑的小屋。 trong nhà tối om
✪ 1. đen kịt; tối om; tối sầm; tối đen; tối mò; tối mù mịt; om om
黑暗;昏暗
- 夜色 昏黑
- trời tối sầm
- 昏黑 的 小屋
- trong nhà tối om
✪ 2. xẩm
光线不足; 暗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏黑
- 昏黑 的 小屋
- trong nhà tối om
- 夜色 昏黑
- trời tối sầm
- 吵得个 昏天黑地
- chửi nhau dữ dội.
- 屋里 昏黑 什么 也 见 不到
- Trong phòng tối đen chẳng thấy gì.
- 外面 昏黑 , 他 不敢 出去
- Bên ngoài tối om, anh ấy không dám ra ngoài.
- 你 可 不能 跟 这帮 人 昏天黑地 地 鬼混 了
- anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.
- 当时 我 流血 过多 , 觉得 昏天黑地 的
- lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昏›
黑›
ảm đạm; tối tăm; u ám
Tối, Tối Tăm, Đen Tối
ảm đạm; tối tăm; sạm; xỉn; xám xịt; mờ (ánh sáng, màu sắc)