闪烁 shǎnshuò
volume volume

Từ hán việt: 【siểm thước】

Đọc nhanh: 闪烁 (siểm thước). Ý nghĩa là: nháy; lấp lánh; lập loè; chớp tắt (ánh sáng), mập mờ; lấp lửng; úp mở (nói). Ví dụ : - 星星在夜空中闪烁。 Các vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm.. - 这台灯泡一直在闪烁。 Bóng đèn này cứ nhấp nháy liên tục.. - 远处的灯光在闪烁。 Ánh đèn từ xa đang nhấp nháy.

Ý Nghĩa của "闪烁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

闪烁 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nháy; lấp lánh; lập loè; chớp tắt (ánh sáng)

亮光忽明忽暗,晃动不定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 星星 xīngxing zài 夜空 yèkōng zhōng 闪烁 shǎnshuò

    - Các vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm.

  • volume volume

    - 这台 zhètái 灯泡 dēngpào 一直 yìzhí zài 闪烁 shǎnshuò

    - Bóng đèn này cứ nhấp nháy liên tục.

  • volume volume

    - 远处 yuǎnchù de 灯光 dēngguāng zài 闪烁 shǎnshuò

    - Ánh đèn từ xa đang nhấp nháy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mập mờ; lấp lửng; úp mở (nói)

(说话)吞吞吐吐,躲躲闪闪

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 回答 huídá 问题 wèntí shí 总是 zǒngshì 闪烁其辞 shǎnshuòqící

    - Anh ấy luôn nói úp mở khi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò zuò 肯定 kěndìng de 答复 dáfù

    - Anh ta úp úp mở mở, không đưa ra câu trả lời chắc chắn.

So sánh, Phân biệt 闪烁 với từ khác

✪ 1. 闪烁 vs 闪耀

Giải thích:

Giống:
- Chủ thể hành động của "闪烁" và "闪耀" đều ánh sáng.
Khác:
- Điểm khác biệt là ánh sáng của "闪烁" là chập chờn, không xác định, ánh sáng của "闪耀" có thể chập chờn hoặc cố định.
- "闪耀" có thể mang tân ngữ trừu tượng và "闪烁" thường không thể mang tân ngữ trừu tượng.
-"闪耀" không có nghĩa thứ hai của "闪烁".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪烁

  • volume volume

    - 星星 xīngxing zài 夜空 yèkōng zhōng 闪烁 shǎnshuò

    - Các vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm.

  • volume volume

    - 江面 jiāngmiàn shàng 隐约 yǐnyuē 闪烁着 shǎnshuòzhe 夜航 yèháng chuán de 灯光 dēngguāng

    - trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.

  • volume volume

    - 星星 xīngxing 闪烁 shǎnshuò xiàng 钻石 zuànshí 一般 yìbān 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.

  • volume volume

    - 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò zuò 肯定 kěndìng de 答复 dáfù

    - Anh ta úp úp mở mở, không đưa ra câu trả lời chắc chắn.

  • volume volume

    - 大海 dàhǎi 熹光 xīguāng 闪烁 shǎnshuò

    - Ánh sáng lấp lánh trên biển.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng de 霓虹灯 níhóngdēng 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò 令人 lìngrén 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.

  • volume volume

    - 参宿 shēnxiù zài 夜空 yèkōng zhōng 闪烁 shǎnshuò

    - Sao Sâm lấp lánh trên bầu trời đêm.

  • volume volume

    - 抬眼 táiyǎn 凝视着 níngshìzhe 头顶 tóudǐng 上方 shàngfāng 星光 xīngguāng 闪烁 shǎnshuò de 天空 tiānkōng

    - Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Luò , Shuò
    • Âm hán việt: Thước
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHVD (火竹女木)
    • Bảng mã:U+70C1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Môn 門 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎn
    • Âm hán việt: Siểm , Thiểm
    • Nét bút:丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSO (中尸人)
    • Bảng mã:U+95EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao