Đọc nhanh: 闪烁 (siểm thước). Ý nghĩa là: nháy; lấp lánh; lập loè; chớp tắt (ánh sáng), mập mờ; lấp lửng; úp mở (nói). Ví dụ : - 星星在夜空中闪烁。 Các vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm.. - 这台灯泡一直在闪烁。 Bóng đèn này cứ nhấp nháy liên tục.. - 远处的灯光在闪烁。 Ánh đèn từ xa đang nhấp nháy.
闪烁 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nháy; lấp lánh; lập loè; chớp tắt (ánh sáng)
亮光忽明忽暗,晃动不定
- 星星 在 夜空 中 闪烁
- Các vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm.
- 这台 灯泡 一直 在 闪烁
- Bóng đèn này cứ nhấp nháy liên tục.
- 远处 的 灯光 在 闪烁
- Ánh đèn từ xa đang nhấp nháy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mập mờ; lấp lửng; úp mở (nói)
(说话)吞吞吐吐,躲躲闪闪
- 他 在 回答 问题 时 总是 闪烁其辞
- Anh ấy luôn nói úp mở khi trả lời câu hỏi.
- 他 闪闪烁烁 , 不 做 肯定 的 答复
- Anh ta úp úp mở mở, không đưa ra câu trả lời chắc chắn.
So sánh, Phân biệt 闪烁 với từ khác
✪ 1. 闪烁 vs 闪耀
Giống:
- Chủ thể hành động của "闪烁" và "闪耀" đều ánh sáng.
Khác:
- Điểm khác biệt là ánh sáng của "闪烁" là chập chờn, không xác định, ánh sáng của "闪耀" có thể chập chờn hoặc cố định.
- "闪耀" có thể mang tân ngữ trừu tượng và "闪烁" thường không thể mang tân ngữ trừu tượng.
-"闪耀" không có nghĩa thứ hai của "闪烁".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪烁
- 星星 在 夜空 中 闪烁
- Các vì sao lấp lánh trên bầu trời đêm.
- 江面 上 隐约 闪烁着 夜航 船 的 灯光
- trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.
- 星星 闪烁 , 像 钻石 一般 闪闪发光
- Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.
- 他 闪闪烁烁 , 不 做 肯定 的 答复
- Anh ta úp úp mở mở, không đưa ra câu trả lời chắc chắn.
- 大海 熹光 闪烁
- Ánh sáng lấp lánh trên biển.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 参宿 在 夜空 中 闪烁
- Sao Sâm lấp lánh trên bầu trời đêm.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烁›
闪›