Đọc nhanh: 灰烬 (hôi tẫn). Ý nghĩa là: tro tàn; tro bụi; bụi. Ví dụ : - 化为灰烬 biến thành tro bụi
灰烬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tro tàn; tro bụi; bụi
物品燃烧后的灰和烧剩下的东西; 燃烧后剩下的灰和没烧尽的东西
- 化为灰烬
- biến thành tro bụi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰烬
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 化为灰烬
- biến thành tro bụi
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 他 拍掉 身上 的 灰尘
- Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.
- 竞技场 已 被 烧 为 灰烬
- Đấu trường bị đốt cháy thành bãi đất chết tiệt.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
- 他 对 失败 感到 心灰意冷
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灰›
烬›