Đọc nhanh: 黑暗 (hắc ám). Ý nghĩa là: tối; tối tăm; đen tối; tối om (không có ánh sáng), thối nát; lạc hậu; hủ bại; hắc ám; đen tối. Ví dụ : - 夜晚的森林很黑暗。 Rừng vào ban đêm rất tối.. - 夜晚的海洋显得很黑暗。 Biển vào ban đêm trông rất tối.. - 他害怕黑暗的地方。 Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
黑暗 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tối; tối tăm; đen tối; tối om (không có ánh sáng)
没有光亮
- 夜晚 的 森林 很 黑暗
- Rừng vào ban đêm rất tối.
- 夜晚 的 海洋 显得 很 黑暗
- Biển vào ban đêm trông rất tối.
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 房间 里 黑暗
- Trong phòng tối om.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. thối nát; lạc hậu; hủ bại; hắc ám; đen tối
象征腐败、反动
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 那个 政权 极其 黑暗
- Chính quyền đó vô cùng lạc hậu.
- 我们 要 反抗 一切 黑暗 势力
- Chúng ta phải chống lại mọi thế lực đen tối.
- 那个 时代 充满 黑暗 和 不公
- Thời đại đó đầy rẫy sự thối nát và bất công.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑暗
- 山洞 里 一片 黑暗
- trong hang tối om.
- 夜晚 的 森林 很 黑暗
- Rừng vào ban đêm rất tối.
- 我 的 心 寒冷 像 黑暗 深渊
- Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 孩子 在 黑暗 中受 了 惊
- Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.
- 他 用 手电筒 烛亮 了 黑暗 的 角落
- Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
黑›
Trong Bóng Tối, Trong Bí Mật
đen kịt; đen nhánh; đen như mực
ảm đạm; tối tăm; sạm; xỉn; xám xịt; mờ (ánh sáng, màu sắc)
đen kịt; tối om; tối sầm; tối đen; tối mò; tối mù mịt; om omxẩm
tối tăm; u ámbuồn rầu; u sầu; phiền muộn
Âm U, Tối Tăm, U Ám
âm u; u ám; sầm; sa sầm
âm u; tối tăm; u tối; mịtchập choạng; nhập nhoạngu
u ámsẩmsa sầm
đen tối; ảm đạm; buồn bã; u tối; u ám; tối tăm; mờ mịtsẩmxẩm
mờ tối; tối; mờ mịt; lờ mờ; u ámu tối
ảm đạm; tối tăm; u ám
chạng vạng; nhá nhem; gần tối; sắp tối