Đọc nhanh: 显微镜 (hiển vi kính). Ý nghĩa là: kính hiển vi.
显微镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính hiển vi
观察微小物体用的光学仪器,主要由一个金属筒和两组透镜构成常用的显微镜可以放大几百倍到三千倍左右
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显微镜
- 精子 在 显微镜 下 观察
- Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 每天 对 着 镜子 微笑 并 对 自己 说 你 很棒
- Mỗi ngày mỉm cười trước gương và tự nhắn nhủ với bản thân "bạn thật tuyệt"
- 她 显得 稍微 笨拙
- Cô ấy trông hơi vụng về.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
- 他们 共度 难关 显 真情
- Họ cùng vượt qua khó khăn mới thấy chân tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
显›
镜›