Đọc nhanh: 显示器 (hiển thị khí). Ý nghĩa là: màn hình. Ví dụ : - 我昨天买了一个显示器。 Hôm qua tôi đã mua một màn hình.. - 这个显示器的质量很好。 Chất lượng của màn hình này rất tốt.
显示器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn hình
能显示所需数据或图像的仪器,如电脑显示器。
- 我 昨天 买 了 一个 显示器
- Hôm qua tôi đã mua một màn hình.
- 这个 显示器 的 质量 很 好
- Chất lượng của màn hình này rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显示器
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 史蒂芬 在 剑桥 的 记录 显示
- Hồ sơ của Stephen từ Cambridge bao gồm
- 浏览器 将 显示 搜索 结果
- Trình duyệt sẽ hiển thị kết quả tìm kiếm.
- 导出 的 文档 显示 在 草稿 文档 列表 中
- Tài liệu đã xuất sẽ xuất hiện trong danh sách tài liệu nháp.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
- 他 在 聚会 上 显示 了 新车
- Anh ấy khoe chiếc xe mới tại bữa tiệc.
- 这个 显示器 的 质量 很 好
- Chất lượng của màn hình này rất tốt.
- 我 昨天 买 了 一个 显示器
- Hôm qua tôi đã mua một màn hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
显›
示›