Đọc nhanh: 婉转 (uyển chuyển). Ý nghĩa là: khéo léo; dịu dàng (nói năng), du dương; trầm bổng; véo von (ca điệu, tiếng nhạc, tiếng chim hót). Ví dụ : - 婉转的辞令。 lời lẽ uyển chuyển.
婉转 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khéo léo; dịu dàng (nói năng)
(说话) 温和而曲折 (但是不失本意)
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
✪ 2. du dương; trầm bổng; véo von (ca điệu, tiếng nhạc, tiếng chim hót)
(歌声、鸟声等) 抑扬动听
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婉转
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 歌喉 婉转
- giọng hát du dương; giọng hát trầm bổng.
- 歌声 婉转 悦耳
- tiếng ca du dương rất êm tai
- 委曲婉转
- quanh co uyển chuyển
- 低回 婉转 的 乐曲
- chuyển sang khúc nhạc du dương.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 他 下个月 会 转正
- Anh ấy sẽ chuyển chính thức vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婉›
转›