Đọc nhanh: 明码 (minh mã). Ý nghĩa là: minh mã; mã công khai (trái với mật mã), niêm yết giá; giá niêm yết. Ví dụ : - 明码售货。 bán hàng theo giá niêm yết.
明码 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. minh mã; mã công khai (trái với mật mã)
公开通用的电码 (区别于''密码'')
✪ 2. niêm yết giá; giá niêm yết
旧时商业上指标明价格
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明码
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 这家 公司 明码标价
- Công ty này niêm yết giá công khai.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
码›