Đọc nhanh: 他准时到了. Ý nghĩa là: Anh ta đến đúng giờ rồi. (Diễn tả việc ai đó đến đúng thời gian đã hẹn). Ví dụ : - 出现了问题,现在我们该怎么办? Có vấn đề rồi, giờ chúng ta phải làm sao?. - 如果我们不赶快行动,现在我们该怎么办? Nếu chúng ta không hành động nhanh, giờ phải làm sao?
他准时到了. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Anh ta đến đúng giờ rồi. (Diễn tả việc ai đó đến đúng thời gian đã hẹn)
- 出现 了 问题 , 现在 我们 该 怎么办 ?
- Có vấn đề rồi, giờ chúng ta phải làm sao?
- 如果 我们 不 赶快 行动 , 现在 我们 该 怎么办 ?
- Nếu chúng ta không hành động nhanh, giờ phải làm sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他准时到了.
- 他 不 一定 能 准时到达
- Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.
- 他 说出 了 准确 的 时间
- Anh ấy đã nói ra thời gian chính xác.
- 汤姆 长胡子 了 我们 上次 见到 他 时 还 没长 呢
- Tom đã có râu dài rồi, lần cuối chúng ta gặp anh ấy thì anh ấy vẫn chưa có râu.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 听到 好消息 , 他 顿时 笑了起来
- Nghe tin vui, anh ấy lập tức mỉm cười.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
- 他 出门 的 时候 撞见 到 了 邻居
- Khi anh ấy đi ra ngoài thì gặp được người hàng xóm.
- 时间 到 了 , 你 还 不 准备 好 ?
- Đã đến giờ rồi, bạn còn chưa chuẩn bị xong sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
他›
准›
到›
时›