Đọc nhanh: 精力旺盛 (tinh lực vượng thịnh). Ý nghĩa là: Cường lực.
精力旺盛 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cường lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精力旺盛
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 余裕 的 精力
- tinh lực dồi dào
- 她 是 那种 精力 非常 旺盛 的 人
- Cô ấy là kiểu người dồi dào năng lượng
- 青年人 身上 蕴蓄 着 旺盛 的 活力
- cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.
- 他 虽然 已经 七十多 了 , 但是 精力 仍然 很 健旺
- Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.
- 他 每天 都 充满 精力
- Anh ấy mỗi ngày đều tràn đầy năng lượng.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 他 的 精力 非常 旺盛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
旺›
盛›
精›