Đọc nhanh: 昌旺 (xương vượng). Ý nghĩa là: hưng vượng; hưng thịnh.
昌旺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hưng vượng; hưng thịnh
昌盛兴旺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昌旺
- 元气 旺盛
- nguyên khí dồi dào
- 保健食品 近年 呈现出 销售 旺势
- Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 他 鼓 起风 让 火 更 旺
- Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.
- 公司 前景 非常 兴旺
- Tương lai của công ty rất thịnh vượng.
- 青年人 身上 蕴蓄 着 旺盛 的 活力
- cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.
- 他 虽然 已经 七十多 了 , 但是 精力 仍然 很 健旺
- Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旺›
昌›