Đọc nhanh: 望 (vọng). Ý nghĩa là: trông; nhìn (xa); vọng, thăm viếng; thăm, hi vọng; trông mong; mong mỏi. Ví dụ : - 他站山顶望远方。 Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa xăm.. - 她凭窗望天边云。 Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.. - 我周末去医院望他。 Tôi đi bệnh viện thăm anh ấy vào cuối tuần.
望 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. trông; nhìn (xa); vọng
向远处看
- 他 站 山顶 望 远方
- Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa xăm.
- 她 凭 窗望 天边 云
- Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.
✪ 2. thăm viếng; thăm
探望
- 我 周末 去 医院 望 他
- Tôi đi bệnh viện thăm anh ấy vào cuối tuần.
- 她 抽空来 家里 望 我
- Cô ấy tranh thủ thời gian đến nhà thăm tôi.
✪ 3. hi vọng; trông mong; mong mỏi
盼望;希望
- 望 假期 快点 到来
- Hi vọng kỳ nghỉ đến nhanh.
- 望 梦想 早日 能 实现
- Mong rằng ước mơ sớm được thực hiện.
✪ 4. oán trách; trách
怨
- 他望 你 说话 不算数
- Anh ấy trách bạn nói không giữ lời.
- 你 望 她 总是 添麻烦
- Bạn trách cô ấy luôn gây phiền phức.
✪ 5. hy vọng
一心期待; 盼望
- 我望 假期 快点 到来
- Tôi mong kỳ nghỉ đến mau.
- 我们 望 着 春天 的 到来
- Chúng tôi mong đợi mùa xuân đến.
✪ 6. mong
心里想着达到某种目的或出现某种情况
- 我 希望 明天 不再 下雨
- Tôi mong ngày mai sẽ tạnh mưa.
- 望 他 能 早日 回心转意
- Mong anh ấy có thể sớm thay đổi suy nghĩ.
望 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. họ Vọng
姓
- 他 姓 望
- Anh ấy họ Vọng.
✪ 2. cờ vọng (cờ hiệu cửa hàng)
望子
- 街头 的 茶望 很 显眼
- Cờ quán trà ở đầu đường rất nổi bật.
- 那酒望 随风 在 飘动
- Cờ quán rượu đó đang bay theo gió.
✪ 3. danh vọng
名望
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 家族 的 名望 很 重要
- Danh vọng của gia tộc rất quan trọng.
✪ 4. trăng tròn; trăng rằm
农历每月十五日 (有时是十六日或十七日) ,地球运行到月亮和太阳之间这天太阳从西方落下去的时候,月亮正好从东方升上来,地球上看见圆形的月亮,这种月相叫望,这时的月亮叫望月
- 今天 是 农历 的 望 月夜
- Hôm nay là đêm trăng rằm theo lịch âm.
- 望月 时 月亮 特别 圆满
- Vào đêm rằm, mặt trăng đặc biệt tròn trịa.
✪ 5. ngày rằm
天文学上指月亮圆的那一天, 即农历每月十五日, 有时是十六日或十七日通常指农历每月十五日
- 今天 是 农历 的 望 日
- Hôm nay là ngày rằm theo lịch âm.
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
望 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn về; nhằm về; về phía; hướng về (giới từ chỉ hướng nhìn)
对着;朝着注意 ''望前看'',''望东走''等处的''望''多写做''往''
- 望 前方 道路 很 崎岖
- Nhìn về phía trước con đường rất gập ghềnh.
- 望 北方 雪地 白茫茫
- Nhìn về phía bắc tuyết trắng xóa.
So sánh, Phân biệt 望 với từ khác
✪ 1. 望 vs 看
- "望" thường không được sử dụng độc lập mà nên được kết hợp cùng với các ngữ khác để tạo thành các từ đa âm tiết,
- "看" có thể được sử dụng độc lập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›