wàng
volume volume

Từ hán việt: 【vọng】

Đọc nhanh: (vọng). Ý nghĩa là: trông; nhìn (xa); vọng, thăm viếng; thăm, hi vọng; trông mong; mong mỏi. Ví dụ : - 他站山顶望远方。 Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa xăm.. - 她凭窗望天边云。 Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.. - 我周末去医院望他。 Tôi đi bệnh viện thăm anh ấy vào cuối tuần.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. trông; nhìn (xa); vọng

向远处看

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhàn 山顶 shāndǐng wàng 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa xăm.

  • volume volume

    - píng 窗望 chuāngwàng 天边 tiānbiān yún

    - Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.

✪ 2. thăm viếng; thăm

探望

Ví dụ:
  • volume volume

    - 周末 zhōumò 医院 yīyuàn wàng

    - Tôi đi bệnh viện thăm anh ấy vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 抽空来 chōukōnglái 家里 jiālǐ wàng

    - Cô ấy tranh thủ thời gian đến nhà thăm tôi.

✪ 3. hi vọng; trông mong; mong mỏi

盼望;希望

Ví dụ:
  • volume volume

    - wàng 假期 jiàqī 快点 kuàidiǎn 到来 dàolái

    - Hi vọng kỳ nghỉ đến nhanh.

  • volume volume

    - wàng 梦想 mèngxiǎng 早日 zǎorì néng 实现 shíxiàn

    - Mong rằng ước mơ sớm được thực hiện.

✪ 4. oán trách; trách

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他望 tāwàng 说话 shuōhuà 不算数 bùsuànshù

    - Anh ấy trách bạn nói không giữ lời.

  • volume volume

    - wàng 总是 zǒngshì 添麻烦 tiānmáfan

    - Bạn trách cô ấy luôn gây phiền phức.

✪ 5. hy vọng

一心期待; 盼望

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我望 wǒwàng 假期 jiàqī 快点 kuàidiǎn 到来 dàolái

    - Tôi mong kỳ nghỉ đến mau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen wàng zhe 春天 chūntiān de 到来 dàolái

    - Chúng tôi mong đợi mùa xuân đến.

✪ 6. mong

心里想着达到某种目的或出现某种情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng 明天 míngtiān 不再 bùzài 下雨 xiàyǔ

    - Tôi mong ngày mai sẽ tạnh mưa.

  • volume volume

    - wàng néng 早日 zǎorì 回心转意 huíxīnzhuǎnyì

    - Mong anh ấy có thể sớm thay đổi suy nghĩ.

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. họ Vọng

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng wàng

    - Anh ấy họ Vọng.

✪ 2. cờ vọng (cờ hiệu cửa hàng)

望子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 街头 jiētóu de 茶望 cháwàng hěn 显眼 xiǎnyǎn

    - Cờ quán trà ở đầu đường rất nổi bật.

  • volume volume

    - 那酒望 nàjiǔwàng 随风 suífēng zài 飘动 piāodòng

    - Cờ quán rượu đó đang bay theo gió.

✪ 3. danh vọng

名望

Ví dụ:
  • volume volume

    - 渴望 kěwàng 拥有 yōngyǒu gāo 名望 míngwàng

    - Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.

  • volume volume

    - 家族 jiāzú de 名望 míngwàng hěn 重要 zhòngyào

    - Danh vọng của gia tộc rất quan trọng.

✪ 4. trăng tròn; trăng rằm

农历每月十五日 (有时是十六日或十七日) ,地球运行到月亮和太阳之间这天太阳从西方落下去的时候,月亮正好从东方升上来,地球上看见圆形的月亮,这种月相叫望,这时的月亮叫望月

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 农历 nónglì de wàng 月夜 yuèyè

    - Hôm nay là đêm trăng rằm theo lịch âm.

  • volume volume

    - 望月 wàngyuè shí 月亮 yuèliang 特别 tèbié 圆满 yuánmǎn

    - Vào đêm rằm, mặt trăng đặc biệt tròn trịa.

✪ 5. ngày rằm

天文学上指月亮圆的那一天, 即农历每月十五日, 有时是十六日或十七日通常指农历每月十五日

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 农历 nónglì de wàng

    - Hôm nay là ngày rằm theo lịch âm.

  • volume volume

    - 八月 bāyuè wàng 月亮 yuèliang 很圆 hěnyuán

    - Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn về; nhằm về; về phía; hướng về (giới từ chỉ hướng nhìn)

对着;朝着注意 ''望前看'',''望东走''等处的''望''多写做''往''

Ví dụ:
  • volume volume

    - wàng 前方 qiánfāng 道路 dàolù hěn 崎岖 qíqū

    - Nhìn về phía trước con đường rất gập ghềnh.

  • volume volume

    - wàng 北方 běifāng 雪地 xuědì 白茫茫 báimángmáng

    - Nhìn về phía bắc tuyết trắng xóa.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 望 vs 看

Giải thích:

- "" thường không được sử dụng độc lập mà nên được kết hợp cùng với các ngữ khác để tạo thành các từ đa âm tiết,
- "" có thể được sử dụng độc lập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 世世代代 shìshìdàidài de 愿望 yuànwàng

    - một ước vọng từ bao đời.

  • volume volume

    - 黎民 límín 渴望 kěwàng 和平 hépíng

    - Dân chúng khao khát hòa bình.

  • volume volume

    - 不周 bùzhōu zhī chù 尚望 shàngwàng 涵容 hánróng

    - có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.

  • volume volume

    - 辜负 gūfù nín de 期望 qīwàng

    - Không phụ lòng kỳ vọng của anh.

  • volume volume

    - 世中 shìzhōng 充满希望 chōngmǎnxīwàng

    - Trong thế giới tràn đầy hy vọng.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 人民 rénmín 盼望 pànwàng 和平 hépíng

    - Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.

  • volume volume

    - 不过 bùguò cóng 某些 mǒuxiē 方面 fāngmiàn kàn 塔塔 tǎtǎ 先生 xiānsheng 这么 zhème 德高望重 dégāowàngzhòng shì 不合 bùhé 常理 chánglǐ de

    - Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

  • volume volume

    - 专业 zhuānyè 评审团 píngshěntuán jiāng 邀请 yāoqǐng 德高望重 dégāowàngzhòng de 行业 hángyè 专家 zhuānjiā 出任 chūrèn 评审团 píngshěntuán 顾问 gùwèn

    - Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao