Đọc nhanh: 背时 (bội thì). Ý nghĩa là: lỗi thời; không hợp thời, xui xẻo; xui rủi; rủi ro.
背时 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi thời; không hợp thời
不合时宜
✪ 2. xui xẻo; xui rủi; rủi ro
倒霉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背时
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 背时 倒灶
- xúi quẩy; đen đủi
- 她 突发奇想 , 把 旧衣服 改造 成 了 时尚 的 背包
- Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
背›