按时 ànshí
volume volume

Từ hán việt: 【án thì】

Đọc nhanh: (án thì). Ý nghĩa là: đúng hạn; đúng giờ; đúng thời gian. Ví dụ : - 。 Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.. - 。 Ăn uống đúng giờ có lợi cho sức khỏe.. - 。 Vui lòng có mặt ở phòng họp đúng giờ.

Ý Nghĩa của "按时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 按时 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của 按时 khi là Phó từ

đúng hạn; đúng giờ; đúng thời gian

按照规定的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • volume volume

    - 按时 ànshí 就餐 jiùcān 有助于 yǒuzhùyú 健康 jiànkāng

    - Ăn uống đúng giờ có lợi cho sức khỏe.

  • volume volume

    - qǐng 按时 ànshí 到达 dàodá 会议室 huìyìshì

    - Vui lòng có mặt ở phòng họp đúng giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 按时

(没) + 按时 + Động từ

(không) làm gì đúng giờ/ đúng hạn

Ví dụ:
  • volume

    - 总是 zǒngshì 按时 ànshí jiāo 作业 zuòyè

    - Cô ấy luôn nộp bài đúng hạn.

  • volume

    - 今天 jīntiān méi 按时 ànshí 上班 shàngbān

    - Hôm nay anh ấy không đi làm đúng giờ.

So sánh, Phân biệt 按时 với từ khác

按时 vs 按期

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là phó từ.
Khác:
- "" dùng để chỉ thời gian dựa theo quy định địa điểm của cuộc hẹn, có thể chuẩn xác đến từng giờ từng, "" trong "" chỉ khoảng thời gian, có nghĩa là dựa theo ngày tháng hoặc thời hạn quy định, thường là hàng tháng hàng năm.

按时 vs 及时

Giải thích:

"" là phó từ, thường được dùng làm trạng ngữ.
"" là hình dung từ, cũng có thể làm trạng ngữ, nhưng thường được dùng làm bổ ngữ nhiều hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按时

  • volume volume

    - 每天 měitiān 按时 ànshí 大便 dàbiàn

    - Anh ấy đi ỉa đúng giờ mỗi ngày.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū 下班 xiàbān 按时 ànshí 回家 huíjiā

    - Chồng tôi đi làm về đúng giờ.

  • volume volume

    - 按时 ànshí 偿还 chánghuán le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy trả nợ đúng hạn.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 五点 wǔdiǎn 就要 jiùyào 上班 shàngbān le méi 问题 wèntí 我会 wǒhuì 按时 ànshí dào de

    - 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.

  • volume volume

    - 或者 huòzhě 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.

  • volume volume

    - 按时 ànshí 交付 jiāofù le 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.

  • volume volume

    - 一定 yídìng néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù 我敢 wǒgǎn 打包票 dǎbāopiào

    - anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 按时

Hình ảnh minh họa cho từ 按时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao