Đọc nhanh: 按时 (án thì). Ý nghĩa là: đúng hạn; đúng giờ; đúng thời gian. Ví dụ : - 他总是按时完成任务。 Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.. - 按时就餐有助于健康。 Ăn uống đúng giờ có lợi cho sức khỏe.. - 请你按时到达会议室。 Vui lòng có mặt ở phòng họp đúng giờ.
Ý nghĩa của 按时 khi là Phó từ
✪ đúng hạn; đúng giờ; đúng thời gian
按照规定的时间
- 他 总是 按时 完成 任务
- Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 按时 就餐 有助于 健康
- Ăn uống đúng giờ có lợi cho sức khỏe.
- 请 你 按时 到达 会议室
- Vui lòng có mặt ở phòng họp đúng giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 按时
✪ (没) + 按时 + Động từ
(không) làm gì đúng giờ/ đúng hạn
- 她 总是 按时 交 作业
- Cô ấy luôn nộp bài đúng hạn.
- 他 今天 没 按时 上班
- Hôm nay anh ấy không đi làm đúng giờ.
So sánh, Phân biệt 按时 với từ khác
✪ 按时 vs 按期
Giống:
- "按时" và "按期" đều là phó từ.
Khác:
- "按时" dùng để chỉ thời gian dựa theo quy định địa điểm của cuộc hẹn, có thể chuẩn xác đến từng giờ từng, "期" trong "按期" chỉ khoảng thời gian, có nghĩa là dựa theo ngày tháng hoặc thời hạn quy định, thường là hàng tháng hàng năm.
✪ 按时 vs 及时
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按时
- 他 每天 按时 大便
- Anh ấy đi ỉa đúng giờ mỗi ngày.
- 他 总是 按时 完成 任务
- Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 他 或者 按时 完成 任务
- Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm按›
时›
Đúng Giờ, Giờ Quy Định
đúng giờ
đúng hạn; đúng kỳ hạn
Đúng Giờ
đúng thời hạn; đúng hẹn