过期 guò qī
volume volume

Từ hán việt: 【quá kì】

Đọc nhanh: 过期 (quá kì). Ý nghĩa là: quá thời hạn; quá hạn; hết hạn. Ví dụ : - 现在她的护照已过期了。 Bây giờ hộ chiếu của cô ấy đã hết hạn.. - 食品过期了不能吃。 Thực phẩm hết hạn rồi, không thể ăn.. - 这证件过期了。 Chứng từ này hết hạn rồi.

Ý Nghĩa của "过期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

过期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá thời hạn; quá hạn; hết hạn

超过规定或约定的期限

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 护照 hùzhào 已过期 yǐguòqī le

    - Bây giờ hộ chiếu của cô ấy đã hết hạn.

  • volume volume

    - 食品 shípǐn 过期 guòqī le 不能 bùnéng chī

    - Thực phẩm hết hạn rồi, không thể ăn.

  • volume volume

    - zhè 证件 zhèngjiàn 过期 guòqī le

    - Chứng từ này hết hạn rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 合同 hétóng 过期 guòqī le

    - Hợp đồng giữa chúng ta hết hạn rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过期

✪ 1. 过期(的)+ Danh từ

Cái gì quá hạn/hết hạn

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 过期 guòqī de 牛奶 niúnǎi

    - Đây là sữa bò hết hạn.

  • volume

    - 过期 guòqī de 药品 yàopǐn 不能 bùnéng chī

    - Thuốc hết hạn không thể uống.

  • volume

    - shì 过期 guòqī de 酸奶 suānnǎi

    - Đó là sữa chua hết hạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 过期 + Thời gian

Hết hạn/quá hạn bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 奶茶 nǎichá 过期 guòqī 两天 liǎngtiān le

    - Chỗ trà sữa này hết hạn hai ngày rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过期

  • volume volume

    - 星期 xīngqī 轻松 qīngsōng 收入 shōurù 过千绑 guòqiānbǎng yuán

    - Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần

  • volume volume

    - de 医生 yīshēng 资格证书 zīgézhèngshū 已经 yǐjīng 过期 guòqī

    - Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.

  • volume volume

    - 远远 yuǎnyuǎn 超过 chāoguò le 期望 qīwàng

    - Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā de 黄热病 huángrèbìng 疫苗 yìmiáo hái méi 过期 guòqī ba

    - Tất cả chúng ta có cập nhật về việc tiêm chủng bệnh sốt vàng da của mình không?

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • volume volume

    - 假期 jiàqī 过得 guòdé 怎么样 zěnmeyàng

    - Kì nghỉ của bạn trải qua như thế nào?

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 历史 lìshǐ 同期 tóngqī 最高 zuìgāo 水平 shuǐpíng

    - sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.

  • volume volume

    - de 恋人 liànrén 磨合期 móhéqī guò le ma

    - Bạn và người yêu đã trải qua giai đoạn thấu hiểu chưa?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao