Đọc nhanh: 过期 (quá kì). Ý nghĩa là: quá thời hạn; quá hạn; hết hạn. Ví dụ : - 现在她的护照已过期了。 Bây giờ hộ chiếu của cô ấy đã hết hạn.. - 食品过期了,不能吃。 Thực phẩm hết hạn rồi, không thể ăn.. - 这证件过期了。 Chứng từ này hết hạn rồi.
过期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá thời hạn; quá hạn; hết hạn
超过规定或约定的期限
- 现在 她 的 护照 已过期 了
- Bây giờ hộ chiếu của cô ấy đã hết hạn.
- 食品 过期 了 , 不能 吃
- Thực phẩm hết hạn rồi, không thể ăn.
- 这 证件 过期 了
- Chứng từ này hết hạn rồi.
- 我们 之间 的 合同 过期 了
- Hợp đồng giữa chúng ta hết hạn rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过期
✪ 1. 过期(的)+ Danh từ
Cái gì quá hạn/hết hạn
- 这是 过期 的 牛奶
- Đây là sữa bò hết hạn.
- 过期 的 药品 不能 吃
- Thuốc hết hạn không thể uống.
- 那 是 过期 的 酸奶
- Đó là sữa chua hết hạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 过期 + Thời gian
Hết hạn/quá hạn bao lâu
- 这些 奶茶 过期 两天 了
- Chỗ trà sữa này hết hạn hai ngày rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过期
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 他 远远 超过 了 期望
- Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.
- 大家 的 黄热病 疫苗 还 没 过期 吧
- Tất cả chúng ta có cập nhật về việc tiêm chủng bệnh sốt vàng da của mình không?
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 你 假期 过得 怎么样
- Kì nghỉ của bạn trải qua như thế nào?
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 你 和 你 的 恋人 磨合期 过 了 吗 ?
- Bạn và người yêu đã trải qua giai đoạn thấu hiểu chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
过›