Đọc nhanh: 走俏 (tẩu tiếu). Ý nghĩa là: nơi tiêu thụ tốt; tiêu thụ tốt (hàng hoá). Ví dụ : - 今年金首饰走俏。 Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.
走俏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi tiêu thụ tốt; tiêu thụ tốt (hàng hoá)
(商品) 销路好
- 今年 金 首饰 走俏
- Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走俏
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 今年 金 首饰 走俏
- Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.
- 一道 走
- Cùng đi.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俏›
走›