Đọc nhanh: 赶时髦 (cản thì mao). Ý nghĩa là: chạy theo mô đen; chạy theo mốt; chạy theo trào lưu mới, đu trend. Ví dụ : - 赶时髦的,新潮的对于流行的和时新的东西很敏感的并且积极响应的 Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.. - 为赶时髦她花费了不少钱。 Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
赶时髦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy theo mô đen; chạy theo mốt; chạy theo trào lưu mới, đu trend
指迎合当时最流行的风尚
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶时髦
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 她 打扮 得 很 时髦
- Cô ấy ăn mặc rất thời thượng.
- 幸亏 他 及时 赶到 , 才 没有 误事
- May mà anh ấy đến kịp thời nên không xảy ra điều gì sơ xót.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
- 她们 的 衣服 都 很 时髦
- Quần áo của họ đều rất thời thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
赶›
髦›