Đọc nhanh: 时期 (thì kỳ). Ý nghĩa là: thời kỳ; giai đoạn. Ví dụ : - 抗日战争时期。 Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.. - 春秋战国时期。 Thời Xuân Thu Chiến Quốc.. - 这个时期很重要。 Thời kỳ này rất quan trọng.
时期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời kỳ; giai đoạn
有某个特点的一段时间
- 抗日战争 时期
- Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 这个 时期 很 重要
- Thời kỳ này rất quan trọng.
- 战争 时期 很 艰难
- Thời kỳ chiến tranh rất khó khăn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 时期
✪ 1. Định ngữ (少年/青年/大学/...) + 时期
"时期" vai trò trung tâm ngữ
- 少年时期 很 快乐
- Thời kỳ thiếu niên rất vui vẻ.
- 大学 时期 充满 了 挑战
- Thời kỳ đại học đầy thử thách.
✪ 2. Động từ (是/处于/...) + 时期
hành động liên quan đến thời kỳ...
- 我们 正 处于 发展 时期
- Chúng ta đang trong thời kỳ phát triển.
- 现在 是 一个 特殊 时期
- Hiện tại là một giai đoạn đặc biệt.
So sánh, Phân biệt 时期 với từ khác
✪ 1. 时代 vs 时期
"时代" biểu thị cả thời điểm và khoảng thời gian, "时期" chỉ biểu thị khoảng thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时期
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 假期 时 大家 一起 休闲
- Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.
- 全盛时期
- Thời kì toàn thịnh.
- 会议 日期 临时 更改
- Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 假期 是 休息 的 好时机
- Kỳ nghỉ là thời gian tốt để nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
期›