时期 shíqī
volume volume

Từ hán việt: 【thì kỳ】

Đọc nhanh: 时期 (thì kỳ). Ý nghĩa là: thời kỳ; giai đoạn. Ví dụ : - 抗日战争时期。 Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.. - 春秋战国时期。 Thời Xuân Thu Chiến Quốc.. - 这个时期很重要。 Thời kỳ này rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "时期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

时期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thời kỳ; giai đoạn

有某个特点的一段时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抗日战争 kàngrìzhànzhēng 时期 shíqī

    - Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.

  • volume volume

    - 春秋战国 chūnqiūzhànguó 时期 shíqī

    - Thời Xuân Thu Chiến Quốc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 时期 shíqī hěn 重要 zhòngyào

    - Thời kỳ này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 时期 shíqī hěn 艰难 jiānnán

    - Thời kỳ chiến tranh rất khó khăn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 时期

✪ 1. Định ngữ (少年/青年/大学/...) + 时期

"时期" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 少年时期 shàoniánshíqī hěn 快乐 kuàilè

    - Thời kỳ thiếu niên rất vui vẻ.

  • volume

    - 大学 dàxué 时期 shíqī 充满 chōngmǎn le 挑战 tiǎozhàn

    - Thời kỳ đại học đầy thử thách.

✪ 2. Động từ (是/处于/...) + 时期

hành động liên quan đến thời kỳ...

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen zhèng 处于 chǔyú 发展 fāzhǎn 时期 shíqī

    - Chúng ta đang trong thời kỳ phát triển.

  • volume

    - 现在 xiànzài shì 一个 yígè 特殊 tèshū 时期 shíqī

    - Hiện tại là một giai đoạn đặc biệt.

So sánh, Phân biệt 时期 với từ khác

✪ 1. 时代 vs 时期

Giải thích:

"时代" biểu thị cả thời điểm và khoảng thời gian, "时期" chỉ biểu thị khoảng thời gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时期

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • volume volume

    - 假期 jiàqī shí 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 休闲 xiūxián

    - Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 全盛时期 quánshèngshíqī

    - Thời kì toàn thịnh.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 日期 rìqī 临时 línshí 更改 gēnggǎi

    - Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 每个 měigè yuè de 生理期 shēnglǐqī 时会 shíhuì 觉得 juéde 透气 tòuqì 舒服 shūfú

    - Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每星期 měixīngqī 工作 gōngzuò 5 tiān 每天 měitiān 工作 gōngzuò 7 小时 xiǎoshí bìng 享有 xiǎngyǒu 法定 fǎdìng 假期 jiàqī

    - Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • volume volume

    - 假期 jiàqī shì 休息 xiūxī de 好时机 hǎoshíjī

    - Kỳ nghỉ là thời gian tốt để nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao