Đọc nhanh: 流行 (lưu hành). Ý nghĩa là: thịnh hành; phổ biến, thịnh hành; phổ biến. Ví dụ : - 这种音乐现在很流行。 Thể loại âm nhạc này rất thịnh hành bây giờ.. - 她的服装风格非常流行。 Phong cách ăn mặc của cô ấy rất phổ biến.. - 那首歌在各地都很流行。 Bài hát đó phổ biến khắp nơi.
流行 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịnh hành; phổ biến
盛行一时的
- 这种 音乐 现在 很 流行
- Thể loại âm nhạc này rất thịnh hành bây giờ.
- 她 的 服装 风格 非常 流行
- Phong cách ăn mặc của cô ấy rất phổ biến.
- 那首歌 在 各地 都 很 流行
- Bài hát đó phổ biến khắp nơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
流行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịnh hành; phổ biến
广泛传播
- 新款 衣服 正在流行
- Quần áo mẫu mới đang thịnh hành.
- 老歌 又 流行起来 了
- Những bài hát cũ lại thịnh hành.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 流行 với từ khác
✪ 1. 风行 vs 流行
Giống:
- Cả hai đều có nghĩa là phổ biến, lưu hành.
Khác:
- "风行" chỉ có thể mang bổ ngữ chỉ nơi chốn.
"流行" có thể mang theo bổ ngữ chỉ đối tượng nào đó phổ biến, thịnh hành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流行
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 流下 了 两行 眼泪
- Anh ấy rơi hai hàng nước mắt.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
- 他 特别 喜欢 流行音乐
- Anh ấy rất thích âm nhạc thịnh hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
行›
Lưu Thông
Thông Hành, Qua Lại, Đi Lại
đại tác phẩm; danh tác (từ kính trọng, gọi tác phẩm của đối phương); ángmãnh liệt; đột ngột; nổi dậy; phát tác
Thịnh Hành, Phổ Biến, Lưu Hành
Mốt
Thịnh Hành, Phổ Biến
lưu hành một thời; thời thịnh; hợp thời
Hiện Hành