Đọc nhanh: 新潮 (tân trào). Ý nghĩa là: hiện đại / thời trang, tân trào. Ví dụ : - 新潮服式 mốt mới
✪ 1. hiện đại / thời trang
- 新潮 服式
- mốt mới
✪ 2. tân trào
宣光省属, 为越南革命根据地之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新潮
- 新潮 服式
- mốt mới
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 网络 文化 成为 新潮流
- Văn hóa mạng trở thành trào lưu mới.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
潮›