半时 bàn shí
volume volume

Từ hán việt: 【bán thì】

Đọc nhanh: 半时 (bán thì). Ý nghĩa là: nửa giờ; nửa tiếng. Ví dụ : - 表演正好进行到一半时停电了。 Trong khi biểu diễn đang diễn ra đúng giữa chừng, đã xảy ra cúp điện.

Ý Nghĩa của "半时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

半时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nửa giờ; nửa tiếng

半个时辰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表演 biǎoyǎn 正好 zhènghǎo 进行 jìnxíng dào 一半 yíbàn shí 停电 tíngdiàn le

    - Trong khi biểu diễn đang diễn ra đúng giữa chừng, đã xảy ra cúp điện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半时

  • volume volume

    - 一时半刻 yīshíbànkè

    - một chốc một lát

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 过半 guòbàn 任务 rènwù 过半 guòbàn

    - hơn nửa thời gian, nhiệm vụ đã làm hơn nửa rồi.

  • volume volume

    - zài 半小时 bànxiǎoshí qián 里面 lǐmiàn jiù 已经 yǐjīng 不是 búshì 蛋酒 dànjiǔ le

    - Nó không còn bị trứng nước như nửa giờ trước.

  • volume volume

    - 连续 liánxù 跑步 pǎobù 半小时 bànxiǎoshí

    - Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.

  • volume volume

    - 多半 duōbàn 时间 shíjiān dōu zài 学习 xuéxí

    - Hầu hết thời gian anh ấy đều học tập.

  • volume volume

    - 来回 láihuí 需要 xūyào 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí

    - Tôi đi về mất một tiếng rưỡi.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 估计 gūjì 蛋糕 dàngāo yào kǎo 半个 bànge 小时 xiǎoshí

    - Mẹ dự tính bánh gato cần nướng nửa tiếng đồng hồ.

  • volume volume

    - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao