Đọc nhanh: 洋气 (dương khí). Ý nghĩa là: phong cách tây; vẻ tây, mang phong cách tây; có vẻ tây.
洋气 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phong cách tây; vẻ tây
指西洋的式样、风格、习俗等 (含贬义)
✪ 2. mang phong cách tây; có vẻ tây
带有洋气的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋气
- 这座 建筑 太 洋气 了
- Tòa nhà này quá hiện đại.
- 她 买 了 一只 娇气 的 洋娃娃
- Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
- 会场 气氛 洋溢着 热情
- Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.
- 会场 上 洋溢着 热烈 的 气氛
- Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
洋›