髟
Bưu, Tiêu
Tóc dài, sam cỏ phủ mái nhà
Những chữ Hán sử dụng bộ 髟 (Bưu, Tiêu)
-
髟
Bưu, Sam, Tiêu
-
髡
Khôn
-
髦
Mao
-
髫
Thiều, điều
-
髭
Tì, Tư, Tỳ
-
髮
Bị, Phát
-
髯
Nhiêm
-
髹
Hưu
-
髻
Cát, Kế, Kết
-
鬃
Tông, Tùng
-
鬄
Thích, Thế
-
鬆
Tung, Tông, Tùng
-
鬈
Quyền
-
鬍
Hồ
-
鬏
Thu
-
鬒
Chẩn
-
鬓
Mấn, Tấn
-
鬚
Tu
-
鬟
Hoàn
-
鬢
Mấn, Tấn
-
鬣
Liệp
-
鬇
Tranh
-
鬑
Liêm
-
髥
Nhiêm
-
鬅
Bằng
-
髣
Phảng
-
鬎
Lạt, Thích
-
髽
Qua, Toa
-
髢
Thế
-
髤
Hưu
-
鬉
Tông, Tùng
-
髩
Mấn, Tấn
-
鬖
Sam, Tam
-
髧
đãm, đạm, đảm
-
髳
Mâu
-
髴
Phí, Phất
-
鬡
Nanh, Ninh
-
髨
Khôn
-
鬌
đoạ, đoả
-
鬁
Lị, Lợi, Thích
-
髠
Khôn
-
髺
Kế, Quát
-
鬐
Kì, Kỳ