Đọc nhanh: 目无法纪 (mục vô pháp kỷ). Ý nghĩa là: trong tình trạng rối loạn hoàn toàn, không quan tâm đến luật pháp hoặc kỷ luật (thành ngữ); coi thường luật pháp và coi thường mọi luật lệ.
目无法纪 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong tình trạng rối loạn hoàn toàn
in complete disorder
✪ 2. không quan tâm đến luật pháp hoặc kỷ luật (thành ngữ); coi thường luật pháp và coi thường mọi luật lệ
with no regard for law or discipline (idiom); flouting the law and disregarding all rules
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目无法纪
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 目无法纪
- chẳng kể gì đến luật pháp.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 到 目前为止 的 各种 方法 都 无效
- Các giao thức khác nhau cho đến nay là không hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
法›
目›
纪›