Đọc nhanh: 无法替代 (vô pháp thế đại). Ý nghĩa là: không thể thay thế.
无法替代 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể thay thế
irreplaceable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无法替代
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 母爱 永远 无法 替代
- Tình thương của mẹ không thể thay thế.
- 知识 的 价值 是 无可替代 的
- Giá trị của kiến thức không thể thay thế.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 他 很 软弱 , 无法 战斗
- Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.
- 他们 系在 一起 , 无法 分开
- Họ gắn bó với nhau, không thể chia xa.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
无›
替›
法›