Đọc nhanh: 天网恢恢 (thiên võng khôi khôi). Ý nghĩa là: lưới trời lồng lộng; lưới trời khôn thoát.
天网恢恢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưới trời lồng lộng; lưới trời khôn thoát
天道像一个广阔的大网,作恶者逃不出这个网,也就是逃不出天道的惩罚 (见于《老子》;恢恢;形容非常广大)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天网恢恢
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 今天 我 帮 她 刷 网课
- hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 他 成天 挂 在 网上
- Anh ta lên mạng cả ngày.
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 天网恢恢 , 疏而不漏 ( 形容 作恶者 一定 受到 惩罚 )
- lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)
- 他 恢复 的 迹象 很 明显
- Dấu hiệu hồi phục của anh ấy rất rõ ràng.
- 他 在 网吧 玩 了 一整天
- Anh ấy chơi cả ngày ở quán net.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
恢›
网›