Đọc nhanh: 和尚打伞,无法无天 (hoà thượng đả tán vô pháp vô thiên). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bất chấp luật pháp và các nguyên tắc của thiên đường, luật rừng, (văn học) như một nhà sư cầm ô - không có tóc, không có bầu trời (thành ngữ) (punning on 髮 | 发 [fà] vs 法 [fǎ]).
和尚打伞,无法无天 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) bất chấp luật pháp và các nguyên tắc của thiên đường
fig. defying the law and the principles of heaven
✪ 2. luật rừng
lawless
✪ 3. (văn học) như một nhà sư cầm ô - không có tóc, không có bầu trời (thành ngữ) (punning on 髮 | 发 [fà] vs 法 [fǎ])
lit. like a monk holding an umbrella — no hair, no sky (idiom) (punning on 髮|发 [fà] vs 法 [fǎ])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和尚打伞,无法无天
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 天在 下雪 , 所以 我 无法 外出
- Trời đang tuyết rơi, vì vậy tôi không thể ra ngoài.
- 天气 阴沉 你 最好 带上 伞 有备无患
- Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
- 我 昨天晚上 兴奋 过度 , 无法 入睡
- Buổi tối hôm qua tôi phấn khích đến mức không thể ngủ được.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
- 我 生活 在 这个 天地 里 , 作出 的 反应 无法 投其所好
- Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
和›
天›
尚›
打›
无›
法›