Đọc nhanh: 我们无法达成一致 (ngã môn vô pháp đạt thành nhất trí). Ý nghĩa là: Chúng ta không thể đạt được sự thoả thuận. Ví dụ : - 根据你们给我的资料,我们无法达成一致。 Theo tài liệu mà bên bạn gửi tôi, thì chúng ta không thể đạt được thỏa thuận.
我们无法达成一致 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chúng ta không thể đạt được sự thoả thuận
- 根据 你们 给 我 的 资料 , 我们 无法 达成 一致
- Theo tài liệu mà bên bạn gửi tôi, thì chúng ta không thể đạt được thỏa thuận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我们无法达成一致
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 我们 打算 成立 一个 新 公司
- Chúng tôi dự định thành lập một công ty mới.
- 根据 你们 给 我 的 资料 , 我们 无法 达成 一致
- Theo tài liệu mà bên bạn gửi tôi, thì chúng ta không thể đạt được thỏa thuận.
- 在 这个 世界 上 我们 每个 人 都 是 独一无二 的
- Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 我们 一定 要 想方设法 完成 这项 任务
- Chúng ta phải tìm mọi cách hoàn thành nhiệm vụ này.
- 我们 再来次 法国 大革命 那 一段
- Tôi muốn làm số cách mạng Pháp một lần nữa.
- 我们 一定 要 让 他们 血流成河
- Cùng nhau, chúng ta sẽ thấy họ chết chìm trong sông máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
们›
成›
我›
无›
法›
致›
达›