Đọc nhanh: 暗无天日 (ám vô thiên nhật). Ý nghĩa là: mịt mù tăm tối; tối tăm ngột ngạt; đen tối; hắc ám; tối tăm (hình dung xã hội đầy rẫy những tội ác).
暗无天日 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mịt mù tăm tối; tối tăm ngột ngạt; đen tối; hắc ám; tối tăm (hình dung xã hội đầy rẫy những tội ác)
形容社会极端黑暗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗无天日
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 暗无天日
- tối tăm không có mặt trời
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 今天 是 八月八 日
- Hôm nay là ngày tám tháng tám.
- 今天 是 个 吉祥 日子
- Hôm nay là một ngày tốt lành.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
无›
日›
暗›
tối đen như mực
toàn màu đen, không có ánh sáng ban ngày (thành ngữ); một thế giới không có công lý
đen ngòm; tối đen như mực; đen kịt; tối như hũ nút; tối mùmù tịt; dốt đặc
một chế độ chuyên chế độc ác cai trị đất đaisói dữ giữ đường (thành ngữ); những kẻ độc ác nắm quyền
trời đất mù mịt; trời đất u ámu ám; tối tăm (ví với chính trị mục nát, xã hội hỗn loạn)lợi hại; dữ
trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịtchoáng; choáng váng; chóng mặtvất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau)đen tối; tăm tối (xã hội)
thời cơ đến, vận may quay đầu (thành ngữ); để có một kỳ nghỉ may mắnmọi thứ thay đổi để tốt hơn
rõ như ban ngày; giữa ban ngày ban mặt (ví với mọi người đều nhìn thấy rõ); ban ngày ban mặt
ban ngày; ban ngày ban mặt; bạch nhật thanh thiênthanh minh liêm khiết; trong sạchthanh thiên bạch nhật (quy hiệu của quốc dân đảng Trung Quốc, tượng trưng cho tự do bình đẳng)
cây khô gặp mùa xuân; nắng hạ gặp mưa rào; buồn ngủ gặp chiếu manh
lại thấy ánh mặt trời; thoát khỏi cảnh đen tối
sự giải phóng ánh sáng tuyệt vời (thành ngữ)
Sự hiện diện của bạn mang lại ánh sáng cho ngôi nhà khiêm tốn của tôixem thêm 蓬蓽 生光 | 蓬荜 生光