无法 wúfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【vô pháp】

Đọc nhanh: 无法 (vô pháp). Ý nghĩa là: không thể; hết cách; vô phương; bó tay; không có cách gì; không còn cách nào. Ví dụ : - 她无法找到丢失的钥匙。 Cô ấy không thể tìm thấy chìa khóa bị mất.. - 我们无法解决这个问题。 Chúng tôi không thể giải quyết vấn đề này.. - 这项工作我无法胜任。 Tôi không thể đảm nhiệm công việc này.

Ý Nghĩa của "无法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

无法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không thể; hết cách; vô phương; bó tay; không có cách gì; không còn cách nào

没有办法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 找到 zhǎodào 丢失 diūshī de 钥匙 yàoshi

    - Cô ấy không thể tìm thấy chìa khóa bị mất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 无法 wúfǎ 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không thể giải quyết vấn đề này.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 无法 wúfǎ 胜任 shèngrèn

    - Tôi không thể đảm nhiệm công việc này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无法

✪ 1. 无法 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 无法 wúfǎ 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Chúng tôi không thể tiếp tục làm việc.

  • volume

    - de 情绪 qíngxù 变得 biànde 无法控制 wúfǎkòngzhì

    - Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.

So sánh, Phân biệt 无法 với từ khác

✪ 1. 无从 vs 无法

Giải thích:

- "无从" là một phó từ, được dùng làm trạng ngữ trong câu, "无法" được dùng làm vị ngữ cùng với các động từ khác trong câu.
- "无从" chủ yếu được sử dụng trong văn viết, "无法" có thể được sử dụng trong cả văn viết và văn nói.

✪ 2. 无法 vs 无力

Giải thích:

"无法" có nghĩa là vì bạn không có cách nào nên mới không thể làm gì đó, "无力" có nghĩa là bạn không thể làm gì bởi vì bạn không có khả năng hoặc sức mạnh, thường được dùng chỉ những sự vật trừu tượng.
"无法" thường được dùng làm trạng từ và "无力" không chỉ dùng làm trạng từ mà còn có thể làm vị ngữ.

✪ 3. 无奈 vs 无法

Giải thích:

- "无奈" có nghĩa là "không có lựa chọn nào khác, cảm thấy xấu hổ", "无法" có nghĩa là bạn không thể làm gì đó vì bạn không còn cách nào khác nữa.
- "无奈" là hình dung từ, thường được dùng làm vị ngữ; "无法" là phó từ, thường được dùng làm trạng ngữ.
- Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无法

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 承受 chéngshòu 失去 shīqù 朋友 péngyou

    - Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.

  • volume volume

    - yīn 胆怯 dǎnqiè ér 无法 wúfǎ 表达 biǎodá 自己 zìjǐ

    - Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.

  • volume volume

    - hěn 软弱 ruǎnruò 无法 wúfǎ 战斗 zhàndòu

    - Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 因病 yīnbìng 无法 wúfǎ 出行 chūxíng

    - Anh ấy không thể xuất hành vì bệnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 系在 xìzài 一起 yìqǐ 无法 wúfǎ 分开 fēnkāi

    - Họ gắn bó với nhau, không thể chia xa.

  • volume volume

    - jīng 国会 guóhuì 批准 pīzhǔn 法律 fǎlǜ jiāng 无效 wúxiào

    - Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao