Đọc nhanh: 无方 (vô phương). Ý nghĩa là: không đúng; không biết cách; không đúng cách. Ví dụ : - 经营无方。 không biết cách kinh doanh.
无方 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đúng; không biết cách; không đúng cách
不得法 (跟''有方''相对)
- 经营 无方
- không biết cách kinh doanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无方
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 我 无法 辨认 那个 地方
- Tôi không thể nhận ra nơi đó.
- 到 目前为止 的 各种 方法 都 无效
- Các giao thức khác nhau cho đến nay là không hiệu quả.
- 他们 无奈 地 看着 对方
- Họ bất lực nhìn đối phương.
- 她 好像 对 各方 批评 无动于衷
- Cô ấy dường như thờ ơ với những lời chỉ trích từ khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
无›