Đọc nhanh: 无法挽救 (vô pháp vãn cứu). Ý nghĩa là: vô vọng, không thể chữa khỏi, không có cách nào chữa khỏi.
无法挽救 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vô vọng
hopeless
✪ 2. không thể chữa khỏi
incurable
✪ 3. không có cách nào chữa khỏi
no way of curing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无法挽救
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 因病 无法 出行
- Anh ấy không thể xuất hành vì bệnh.
- 他们 系在 一起 , 无法 分开
- Họ gắn bó với nhau, không thể chia xa.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 他 无法 想像 她 年老 的 样子
- Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挽›
救›
无›
法›