Đọc nhanh: 难听 (nan thính). Ý nghĩa là: khó nghe; không êm tai (tiếng động), chướng tai (lời nói), không hay ho (sự việc). Ví dụ : - 这个曲子怪声怪调的,真难听。 điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.. - 开口骂人,多难听! mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.. - 这种事情说出去多难听! việc này nói ra chẳng hay ho gì!
难听 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khó nghe; không êm tai (tiếng động)
(声音) 听着不舒服;不悦耳
- 这个 曲子 怪声 怪调 的 , 真 难听
- điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.
✪ 2. chướng tai (lời nói)
(言语) 粗俗刺耳
- 开口 骂人 , 多 难听
- mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.
✪ 3. không hay ho (sự việc)
(事情) 不体面
- 这种 事情 说 出去 多 难听
- việc này nói ra chẳng hay ho gì!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难听
- 他 唱 歌唱 得 太 难听 了
- Anh ấy hát rất khó nghe.
- 我 忍不住 常哼 那支 难听 的 果冻 广告歌
- Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.
- 这个 曲子 怪声 怪调 的 , 真 难听
- điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.
- 因为 她 继承 的 假牙 我们 很难 听懂 她 的话
- Cô ấy thật khó hiểu vì những chiếc răng giả mà cô ấy được thừa hưởng.
- 开口 骂人 , 多 难听
- mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.
- 他 说 的话 真 难听
- Lời anh ta nói thật khó nghe.
- 他 的话 很难 听懂
- Lời nói của anh ấy rất khó hiểu.
- 听 他 的 口气 , 好象 对 这件 事 感到 为难
- nghe giọng điệu của anh ấy dường như đối với chuyện này cảm thấy khó đối phó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
难›