Đọc nhanh: 幽雅 (u nhã). Ý nghĩa là: êm ả; thanh nhã; u nhã. Ví dụ : - 景致幽雅 cảnh trí êm ả. - 环境幽雅 không gian êm ả; môi trường thanh nhã.
幽雅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. êm ả; thanh nhã; u nhã
幽静而雅致
- 景致 幽雅
- cảnh trí êm ả
- 环境 幽雅
- không gian êm ả; môi trường thanh nhã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽雅
- 他们 的 爱情 雅美
- Tình yêu của họ rất đẹp.
- 景致 幽雅
- cảnh trí êm ả
- 环境 幽雅
- không gian êm ả; môi trường thanh nhã.
- 环境 幽雅 恬静
- khung cảnh yên tĩnh.
- 他 的 举止 很 优雅
- Cử chỉ của anh ấy rất tao nhã.
- 他 所 做 的 一切 都 非常 雅
- Mọi thứ anh ấy làm đều rất chuẩn mực.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
- 他 总是 戏说 一些 幽默 的话
- Anh ấy luôn nói những lời trêu đùa hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幽›
雅›