Đọc nhanh: 榜文 (bảng văn). Ý nghĩa là: bảng cáo thị. Ví dụ : - 武松读了印信榜文,方知端的有虎。 Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
榜文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảng cáo thị
古代指文告
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榜文
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
榜›