Đọc nhanh: 温文儒雅 (ôn văn nho nhã). Ý nghĩa là: chỉ người có thái độ ôn hòa; dễ mến cử chỉ nho nhã lịch sự; ôn tồn lễ độ. Ví dụ : - 他的行为举止非常温文儒雅 Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
温文儒雅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ người có thái độ ôn hòa; dễ mến cử chỉ nho nhã lịch sự; ôn tồn lễ độ
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温文儒雅
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 举止文雅
- cử chỉ nho nhã
- 谈吐 文雅
- ăn nói nhã nhặn
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
- 他 性格 很 文雅
- Anh ấy có tính cách rất ôn hòa.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
- 儒家文化 蕴 智慧
- Văn hóa Nho gia chứa đựng trí tuệ.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
文›
温›
雅›